LIMSwiki

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 48 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Elementbox
Xin chào o/
|number=45
|symbol=Rh
|name=Rhodi
|pronounce={{IPAc-en|ˈ|r|oʊ|d|i|əm}} {{respell|ROH|dee-əm}}
|left=[[Rutheni]]
|right=[[Paladi]]
|above=[[Coban|Co]]
|below=[[Iridi|Ir]]
|series=Kim loại chuyển tiếp
|group=9
|period=5
|block=d
|image name=Rhodium powder pressed melted.jpg
|appearance=Ánh kim bạc trắng
|atomic mass= 102,90550
|electron configuration= &#91;[[krypton|Kr]]&#93; 5s<sup>1</sup> 4d<sup>8</sup>
|electrons per shell= 2, 8, 18, 16, 1
|color=Ánh kim bạc trắng
|phase=Chất rắn
|density gpcm3nrt= 12,41
|density gpcm3mp= 10,7
|melting point K=2237
|melting point C=1964
|melting point F=3567
|boiling point K=3968
|boiling point C=3695
|boiling point F=6683
|heat fusion= 26,59
|heat vaporization= 494
|heat capacity= 24,98
|vapor pressure 1= 2288
|vapor pressure 10= 2496
|vapor pressure 100= 2749
|vapor pressure 1 k= 3063
|vapor pressure 10 k= 3405
|vapor pressure 100 k= 3997
|vapor pressure comment=
|crystal structure=Lập phương tâm mặt
|oxidation states= 6, 5, 4, '''3''', 2, 1, -1
|oxidation states comment=[[Lưỡng tính]]
|electronegativity= 2,28
|number of ionization energies=3
|1st ionization energy= 719,7
|2nd ionization energy= 1740
|3rd ionization energy= 2997
|atomic radius= 134
|covalent radius= 142±7
|magnetic ordering= [[Thuận từ]]
|electrical resistivity at 0= 43,3 n
|thermal conductivity= 150
|thermal expansion at 25= 8,2
|speed of sound rod at 20= 4700
|Young's modulus= 380
|Shear modulus= 150
|Bulk modulus= 275
|Poisson ratio= 0,26
|Mohs hardness= 6,0
|Vickers hardness= 1246
|Brinell hardness= 1100
|CAS number= 7440-16-6
|isotopes=
{{Elementbox_isotopes_decay2 | mn=99 | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=16,1 [[ngày]]
| dm1=[[electron capture|ε]] | de1=- | pn1=99 | ps1=[[rutheni|Ru]]
| dm2=[[gamma ray|γ]] | de2=0.089, 0.353,<br />0.528 | pn2= | ps2=-}}
{{Elementbox_isotopes_decay3 | mn=101[[nuclear isomer|m]] | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=4,34 ngày
| dm1=[[electron capture|ε]] | de1=- | pn1=101 | ps1=[[rutheni|Ru]]
| dm2=[[Internal conversion|IT]] | de2=0.157 | pn2=101 | ps2=Rh
| dm3=[[gamma ray|γ]] | de3=0.306, 0.545 | pn3= | ps3=-}}
{{Elementbox_isotopes_decay2 | mn=101 | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=3,3 [[năm]]
| dm1=[[electron capture|ε]] | de1=- | pn1=101 | ps1=[[rutheni|Ru]]
| dm2=[[gamma ray|γ]] | de2=0.127, 0.198,<br />0.325 | pn2= | ps2=-}}
{{Elementbox_isotopes_decay2 | mn=102[[nuclear isomer|m]] | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=2,9 [[năm]]
| dm1=ε | de1=- | pn1=102 | ps1=[[rutheni|Ru]]
| dm2=[[gamma ray|γ]] | de2=0.475, 0.631,<br />0.697, 1.046 | pn2= | ps2=-}}
{{Elementbox_isotopes_decay4 | mn=102 | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=207 ngày
| dm1=[[electron capture|ε]] | de1=- | pn1=102 | ps1=[[rutheni|Ru]]
| dm2=[[Positron emission|β<sup>+</sup>]] | de2=0.826, 1.301 | pn2=102 | ps2=[[ruthenium|Ru]]
| dm3=[[Beta decay|β<sup>−</sup>]] | de3=1.151 | pn3=102 | ps3=[[paladi|Pd]]
| dm4=[[gamma ray|γ]] | de4=0.475, 0.628 | pn4= | ps4=-}}
{{Elementbox_isotopes_stable | mn=103 | sym=Rh | na=100% | n=58}}
{{Elementbox_isotopes_decay2 | mn=105 | sym=Rh
| na=[[Tổng hợp]] | hl=35,36 [[giờ]]
| dm1=[[Beta decay|β<sup>−</sup>]] | de1=0.247, 0.260,<br />0.566 | pn1=105 | ps1=[[Palladium|Pd]]
| dm2=[[gamma ray|γ]] | de2=0.306, 0.318 | pn2= | ps2=-}}
|isotopes comment=
}}Xin chào o/


Wikipedia là nơi tôi xả stress bằng cách trau chuốt kĩ năng tiếng Anh và đắm chìm vào thế giới của kiến thức (mà đa số là ba cái xàm ngẫu nhiên mà tôi thấy trên mạng)
[[Thành viên:RHD-45|<span style="font-family:Courier;color:yellow;border-radius:10px 5px;padding:5px;background-image:linear-gradient(to bottom right,lime,green,blue)">'''RHD-45'''</span>]][[Thảo luận Thành viên:RHD-45|<sup>''' (˳˘ ɜ˘)˳ ~♬♪♫'''</sup>]]


{{Gia nhập Wikipedia|tháng=01|ngày=12|năm=2017}}
Ai đó chỉ tôi cách định dạng trên wiki chứ cái trang này sắp xếp kiểu gì ấy 😭😭{{Gia nhập Wikipedia|tháng=01|ngày=12|năm=2017}}


[[Thành viên:RHD-45|<span style="font-family:Courier;color:yellow;border-radius:10px 5px;padding:2px 5px;background-image:linear-gradient(to bottom right,lime,green,blue">'''RHD-45'''</span>]][[Thảo luận Thành viên:RHD-45|<sup>''' (˳˘ ɜ˘)˳ ~♬♪♫'''</sup>]] 16:04, ngày 28 tháng 2 năm 2024 (UTC)


{{Tổng số lần sửa đổi|{{Xếp hạng số lần sửa đổi của thành viên|RHD-45|c}}}}




{{Tổng số lần sửa đổi|{{Xếp hạng số lần sửa đổi của thành viên|RHD-45|c}}}}






{{User humility|8}}




{{User humility|2}}






{{Xếp hạng số lần sửa đổi của thành viên|RHD-45
}}






{{Hộp thành viên BTV sơ cấp}}{{Thành viên:Nguyentrongphu/Hội thành viên Wikipedia quyết tử đóng góp/1}}
Một số bài tôi tự hào:










{{Cquote|chữ=Tuyên thệ phục vụ vì cộng đồng và vì não của mình 🐧 (xin lỗi đôi mắt của tôi)|tác giả=[[Thành viên:RHD-45|<span style="font-family:Courier;color:yellow; border-radius:10px 5px; padding:3px; background-color:green">'''RHD-45'''</span>]][[Thảo luận Thành viên:RHD-45|<sup>''' (˳˘ ɜ˘)˳ ~♬♪♫'''</sup>]]}}

=== '''Một số bài tôi tự hào:''' ===
# [[AquaDom]]
# [[AquaDom]]
# [[Therac-25]]
# [[Therac-25]] {{Icon|BCB}} {{Icon|UCVT-TB}}
# [[Ô chữ The New York Times]] {{Icon|BCB}}
# [[Loss (truyện tranh)]] {{Icon|BCB}}
# [[Cái chết của Muhammad al-Durrah]]
# [[Phiến đá khiếu nại cho Ea-nasir]] {{Icon|BCB}}
# [[Sự cố tàu lặn Titan 2023]]
# [[Chiếc váy (hiện tượng mạng)]] {{Icon|BCB}}{{Icon|ucvt-tb}}
# [[Volodymyr Mykhailovych Dudka]]

=== Bài đang ấp ủ: ===

# [[Thành viên:RHD-45/Bài toán Monty Hall|Bài toán Monty Hall]]
# [[Thành viên:RHD-45/Vụ tông xe Innova|Vụ va chạm xe Innova đi lùi trên cao tốc Hà Nội–Thái Nguyên 2016]]
# [[Thành viên:RHD-45/nháp|OK (cử chỉ)]]

=== '''Thành tích cá nhân:''' ===
* 1.000 lượt sửa đổi: 25/02/2024

Bản mới nhất lúc 16:52, ngày 26 tháng 6 năm 2024

Rhodi,  45Rh
Tính chất chung
Tên, ký hiệuRhodi, Rh
Phiên âm/ˈrdiəm/ ROH-dee-əm
Hình dạngÁnh kim bạc trắng
Rhodi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Co

Rh

Ir
RutheniRhodiPaladi
Số nguyên tử (Z)45
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)102,90550
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp9d
Chu kỳChu kỳ 5
Cấu hình electron[Kr] 5s1 4d8
mỗi lớp
2, 8, 18, 16, 1
Tính chất vật lý
Màu sắcÁnh kim bạc trắng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy2237 K ​(1964 °C, ​3567 °F)
Nhiệt độ sôi3968 K ​(3695 °C, ​6683 °F)
Mật độ12,41 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 10,7 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy26,59 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi494 kJ·mol−1
Nhiệt dung24,98 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 2288 2496 2749 3063 3405 3997
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa6, 5, 4, 3, 2, 1, -1Lưỡng tính
Độ âm điện2,28 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 719,7 kJ·mol−1
Thứ hai: 1740 kJ·mol−1
Thứ ba: 2997 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 134 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị142±7 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLập phương tâm mặt
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt của Rhodi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 4700 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt8,2 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Độ dẫn nhiệt150 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 0 °C: 43,3 n Ω·m
Tính chất từThuận từ
Mô đun Young380 GPa
Mô đun cắt150 GPa
Mô đun khối275 GPa
Hệ số Poisson0,26
Độ cứng theo thang Mohs6,0
Độ cứng theo thang Vickers1246 MPa
Độ cứng theo thang Brinell1100 MPa
Số đăng ký CAS7440-16-6
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Rhodi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
99Rh Tổng hợp 16,1 ngày ε - 99Ru
γ 0.089, 0.353,
0.528
-
101mRh Tổng hợp 4,34 ngày ε - 101Ru
IT 0.157 101Rh
γ 0.306, 0.545 -
101Rh Tổng hợp 3,3 năm ε - 101Ru
γ 0.127, 0.198,
0.325
-
102mRh Tổng hợp 2,9 năm ε - 102Ru
γ 0.475, 0.631,
0.697, 1.046
-
102Rh Tổng hợp 207 ngày ε - 102Ru
β+ 0.826, 1.301 102Ru
β 1.151 102Pd
γ 0.475, 0.628 -
103Rh 100% 103Rh ổn định với 58 neutron
105Rh Tổng hợp 35,36 giờ β 0.247, 0.260,
0.566
105Pd
γ 0.306, 0.318 -

Xin chào o/

Wikipedia là nơi tôi xả stress bằng cách trau chuốt kĩ năng tiếng Anh và đắm chìm vào thế giới của kiến thức (mà đa số là ba cái xàm ngẫu nhiên mà tôi thấy trên mạng)

Ai đó chỉ tôi cách định dạng trên wiki chứ cái trang này sắp xếp kiểu gì ấy 😭😭

Thành viên này đã gia nhập Wikipedia được 7 năm, 6 tháng và 3 ngày.

RHD-45 (˳˘ ɜ˘)˳ ~♬♪♫ 16:04, ngày 28 tháng 2 năm 2024 (UTC)

1.470+Thành viên này đã có hơn 1.470 sửa đổi trên Wikipedia.





246Thành viên xếp hạng 246 với 1.470 sửa đổi trên Danh sách thành viên Wikipedia theo số lần sửa trang



Thành viên này là
Biên tập viên sơ cấp
và được quyền trưng bày Huân chương phục vụ này.
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế.





Một số bài tôi tự hào:

  1. AquaDom
  2. Therac-25 Bạn có biết? Ứng cử viên bài viết tốt thất bại
  3. Ô chữ The New York Times Bạn có biết?
  4. Loss (truyện tranh) Bạn có biết?
  5. Cái chết của Muhammad al-Durrah
  6. Phiến đá khiếu nại cho Ea-nasir Bạn có biết?
  7. Sự cố tàu lặn Titan 2023
  8. Chiếc váy (hiện tượng mạng) Bạn có biết?Ứng cử viên bài viết tốt thất bại
  9. Volodymyr Mykhailovych Dudka

Bài đang ấp ủ:

  1. Bài toán Monty Hall
  2. Vụ va chạm xe Innova đi lùi trên cao tốc Hà Nội–Thái Nguyên 2016
  3. OK (cử chỉ)

Thành tích cá nhân:

  • 1.000 lượt sửa đổi: 25/02/2024