LIMSpec Wiki
Nội dung
Axit succinic | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Axit butanedioic |
Tên khác | Axit etan-1,2-dicarboxylic |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C4H6O4 |
Khối lượng mol | 118,09 g/mol |
Khối lượng riêng | 1,56 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 185–187 °C |
Điểm sôi | 235 °C (508 K; 455 °F) |
Độ hòa tan trong 2-propanol, etanol | 2-propanol 0,32 M; ethanol 0,4 M [1] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Succinat |
Axit carboxylic liên quan | Axit propionic Axit malonic Axit butyric Axit crotonic Axit malic Axit tactaric Axit fumaric Axit diglycolic Axit pentanoic Axit glutaric |
Hợp chất liên quan | butanol butyraldehyt crotonaldehyt succinat natri |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Axít succinic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát C4H6O4 và công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-COOH. Nó là một axít dicarboxylic (axit hữu cơ no 2 chức).
Tính chất hóa học
Tính axit của axit succinic mạnh hơn axit axetic vì có tới 2 nhóm carboxyl nên tăng tính axit.
- Làm đổi màu chất chỉ thị:
Axit succinic làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt.
- Tác dụng với kim loại, oxit base, base tương tự như các axit vô cơ:
Axit succinic có các phản ứng này nhưng chậm hơn:
HOOC-CH2-CH2-COOH + 2Na --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2
HOOC-CH2-CH2-COOH + 2NaOH --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O
HOOC-CH2-CH2-COOH + Na2O --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O.
- Phản ứng este hóa:
HOOC-CH2-CH2-COOH + C2H5OH --> C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5
Ứng dụng
Axit succinic là thành phần chính của thuốc giải rượu RU-21.Nó giúp cơ thể đào thải và chuyển hóa rượu thành cacbonic và nước, tránh quá trình chuyển hóa thành andehit gây say rượu.
Điều chế
HOOC-CH=CH-COOH + H2 --> HOOC-CH2-CH2-COOH
Ghi chú
Tham khảo
- Sách giải toán hóa học 12,nxb giáo dục
- [1][liên kết hỏng]