LabLynx Wiki
Nội dung
Nielsen vào năm 2010 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 8 năm 1937 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Ubberud, Odense, Đan Mạch | ||||||||||||||||||||||
Ngày mất | 13 tháng 2 năm 2014 | (76 tuổi)||||||||||||||||||||||
Nơi mất | Odense, Denmark | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1955 – 1962 | Odense BK | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1959 – 1961 | Đan Mạch | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1962–1963 | Brobyværk IF | ||||||||||||||||||||||
1964–1967 | Odense BK | ||||||||||||||||||||||
1968–1969 | Esbjerg fB | ||||||||||||||||||||||
1969–1974 | Svendborg fB | ||||||||||||||||||||||
1974–1975 | B 1909 | ||||||||||||||||||||||
1975–1985 | Odense BK | ||||||||||||||||||||||
1978–1989 | U-21 Đan Mạch | ||||||||||||||||||||||
1987–1990 | Đan Mạch (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
1989 | Đan Mạch (futsal) | ||||||||||||||||||||||
1990–1996 | Đan Mạch | ||||||||||||||||||||||
1996–1999 | Phần Lan | ||||||||||||||||||||||
2000–2002 | Israel | ||||||||||||||||||||||
2003 | Kolding FC | ||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Richard Møller Nielsen (19 tháng 8 năm 1937 – 13 tháng 2 năm 2014), là một cố cầu thủ và huấn luyện viên người Đan Mạch. Ông được biết đến nhiều nhất với tư cách là huấn luyện viên trưởng Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch vô địch UEFA Euro 1992. Năm 1995, ông được phong tặng tước hiệp sĩ của vương quốc Đan Mạch. Ông cũng đã từng huấn luyện cho đội tuyển Phần Lan và đội tuyển Israel, Kolding FC, câu lạc bộ hạng 2 ở Đan Mạch là câu lạc bộ cuối cùng ông huấn luyện cho đến khi kết thúc sự nghiệp của mình năm 2003[1]. Nielsen qua đời vào ngày 13 tháng 2 năm 2014 sau khi cắt bỏ khối u não không thành công vào tháng 9 năm 2013.[2][3]
Danh hiệu huấn luyện
Câu lạc bộ
Odense BK
- Danish Football Championship 1977, 1982[4]
- Danish Cup 1983
Quốc tế
Đan Mạch
Tham khảo
- ^ “World Soccer Awards: Previous Winners”. World Soccer. 15 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012.
- ^ Da Horst Wohlers blev præsenteret som dansk landstræner Lưu trữ 2020-04-10 tại Wayback Machine, Berlingske Tidende, June 7, 2005
- ^ Niels Abildtrup (13 tháng 2 năm 2014). “Efter længere tids sygdom: Richard Møller Nielsen er død”. fyens.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
- ^ “A-landsholdets historie 1889–; 1996” (bằng tiếng Đan Mạch). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.