Bioinformatics Wiki
Nội dung
Giao diện
Wijndal trong màu áo Ajax năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 11, 1999 | ||
Nơi sinh | Zaandam, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,76 m[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Antwerp (mượn từ Ajax) | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
ZVV Zaandijk | |||
–2010 | HFC Haarlem | ||
2010–2018 | AZ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2019 | Jong AZ | 59 | (2) |
2017–2022 | AZ | 105 | (3) |
2022– | Ajax | 22 | (0) |
2023– | → Antwerp (cho mượn) | 10 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-15 Hà Lan | 5 | (0) |
2014 | U-16 Hà Lan | 3 | (0) |
2015–2016 | U-17 Hà Lan | 12 | (0) |
2015 | U-18 Hà Lan | 3 | (0) |
2016–2018 | U-19 Hà Lan | 15 | (0) |
2018–2019 | U-20 Hà Lan | 6 | (0) |
2019 | U-21 Hà Lan | 6 | (0) |
2020– | Hà Lan | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 04:00, 3 tháng 5 năm 2022 (UTC) |
Owen Wijndal (sinh ngày 28 tháng 11 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Antwerp tại Belgian Pro League theo dạng cho mượn từ Ajax . Anh đại diện cho đội tuyển quốc gia Hà Lan.
Tham khảo
- ^ “Owen Wijndal”. AFC Ajax. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Profile Lưu trữ 2023-01-30 tại Wayback Machine trên AFC Ajax website
- Owen Wijndal – hình ảnh, video hoặc âm thanh tại Wikimedia Commons (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại FIFA (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại UEFA (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại Transfermarkt (cầu thủ) (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại National-Football-Teams.com (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại WorldFootball.net (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại FootballDatabase.eu (Tiếng Anh)
- Owen Wijndal tại Soccerway.com (Tiếng Anh)