Bioinformatics Wiki
Nội dung
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luca Andrea Crescenzi | ||
Ngày sinh | 2 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Rome, Ý | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vicenza (cho mượn từ Lugano) | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lazio | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Lazio | 0 | (0) |
2012–2013 | → Nocerina (mượn) | 13 | (0) |
2013 | → Viareggio (mượn) | 5 | (0) |
2013–2014 | → Siena (mượn) | 6 | (0) |
2014 | → Pisa (mượn) | 4 | (0) |
2014–2015 | → Reggina (mượn) | 13 | (0) |
2015 | → Arezzo (mượn) | 4 | (0) |
2015–2017 | Pisa | 34 | (2) |
2017– | Lugano | 0 | (0) |
2017– | → Vicenza (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Italy U-20 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 3 năm 2017 |
Luca Andrea Crescenzi (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Ý thi đấu cho Vicenza theo dạng cho mượn từ Lugano.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Lega Pro cho Nocerina vào ngày 9 tháng 9 năm 2012 trong trận đấu trước Prato.[2]
Tham khảo
- ^ Ora è anche ufficiale: Luca Crescenzi è del Lugano‚ alfredopedulla.com, 12 tháng 6 năm 2017
- ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. 9 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Luca Crescenzi tại WorldFootball.net
- Luca Crescenzi tại Soccerway