QLIMS Certified Developers’ Program & Inaugural Members

Sửa liên kết
K
K
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

K, k (gọi là ca) là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Semit và có nghĩa là "bàn tay mở". Âm /k/ của tiếng Xê-mit được giữ trong nhiều thứ tiếng cổ điển và cận đại, tuy nhiên tiếng Latinh đã thay thế chữ K bằng chữ C. Do đó những ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman chỉ có chữ K trong những từ thuộc ngôn ngữ khác.

Trong tiếng Việt, chữ K thể hiện âm /k/ (tức âm "cờ") thường chỉ đứng trước các chữ nguyên âm E, Ê, I và Y. Còn đứng trước A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, U, Ư là chữ C. Tuy nhiên có nhiều trường hợp chữ K thay chữ C trong tiếng Việt, như Bắc Kạn, Kon Tum, Đa Kao, Hồng Kông, Đường kách mệnh.

Chữ K trong các chuyên ngành khác:

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ K với các dấu phụ
Ḱḱ Ǩǩ Ķķ Ḳḳ Ḵḵ Ƙƙ Ⱪⱪ Ꝁꝁ K̂k̂
Ka Kb Kc Kd Ke Kf Kg Kh Ki Kj Kk Kl Km Kn Ko Kp Kq Kr Ks Kt Ku Kv Kw Kx Ky Kz
KA KB KC KD KE KF KG KH KI KJ KK KL KM KN KO KP KQ KR KS KT KU KV KW KX KY KZ
aK ăK âK bK cK dK đK eK êK fK gK hK iK jK kK lK mK nK oK ôK ơK pK qK rK sK tK uK ưK vK wK xK yK zK
AK ĂK ÂK BK CK DK ĐK EK ÊK FK GK HK IK JK KK LK MK NK OK ÔK ƠK PK QK RK SK TK UK ƯK VK WK XK YK ZK
Ghép chữ K với số hoặc số với chữ K
K0 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 0K 1K 2K 3K 4K 5K 6K 7K 8K 9K
Xem thêm