Type a search term to find related articles by LIMS subject matter experts gathered from the most trusted and dynamic collaboration tools in the laboratory informatics industry.
Beirut Rafic Hariri International Airport مطار رفيق الحريري الدولي | |||
---|---|---|---|
IATA: BEY - ICAO: OLBA | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Military/Public | ||
Cơ quan điều hành | Middle East Airports Services (MEAS) S.A.L. | ||
Phục vụ | Beirut, Liban | ||
Độ cao AMSL | 87 ft (27 m) | ||
Tọa độ | 33°49′16″B 35°29′18″Đ / 33,82111°B 35,48833°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
03/21 | 12.467 | 3.800 | bê tông |
16/34 | 11.138 | 3.395 | bê tông |
17/35 | 10.663 | 3.250 | Asphalt |
Sân bay quốc tế Rafic Hariri (cũng gọi Sân bay quốc tế Beirut, tên trước đây Chaldea Airport) (IATA: BEY, ICAO: OLBA) (tiếng Ả Rập: مطار رفيق الحريري الدولي) là một sân bay tọa lạc các trung tâm thành phố Beirut, Liban 9 km về phía Nam, ở ngoại ô thành phố này. Đây là sân bay thương mại đang hoạt động duy nhất ở quốc gia này. Đây là trung tâm hoạt động của hãng hàng không quốc gia Liban, Middle East Airlines (thường được gọi tắt là MEA). Đây cũng là trung tâm của hãng vận chuyển hàng Trans Mediterranean Airways (thường được gọi tắt là TMA Cargo), cũng như hãng thuê bao MenaJet.
Sân bay có tên ban đầu là Sân bay quốc tế Beirut, tuy nhiên nó được đổi tên vào ngày 22 tháng 6 năm 2005, để vinh danh cựu thủ tướng Rafic Hariri người bị ám sát trong một vụ nổ lớn ở Beirut ngày 14 tháng 2 năm 2005 khi đoàn xe hộ tống của ông bị làm mục tiêu tấn công.
Dưới đây là các số liệu thống kê về số lượt khách, tổng lượng hàng vận chuyển và tổng số lượt chuyến sử dụng sân bay này qua các năm.[1] Lưu trữ 2007-02-02 tại Wayback Machine
Năm | Tổng khách | Tổng hàng hoà (tấn) | Tổng lượt chuyến |
---|---|---|---|
1990 | 637.944 | 8.048 | |
1991 | 837.144 | 44.064 | 10.822 |
1992 | 1.092.645 | 48.859 | 14.963 |
1993 | 1.343.289 | 45.539 | 16.581 |
1994 | 1.489.429 | 54.007 | 19.045 |
1995 | 1.672.657 | 49.742 | 20.478 |
1996 | 1.715.434 | 46.505 | 21.004 |
1997 | 1.715.434 | 46.505 | 21.004 |
1998 | 2.006.956 | 55.037 | 23.051 |
1999 | 2.222.344 | 54.300 | 25.010 |
2000 | 2.343.387 | 52.439 | 29.707 |
2001 | 2.444.851 | 62.789 | 30.627 |
2002 | 2.606.861 | 65.913 | 32.952 |
2003 | 2.840.400 | 65.674 | 34.468 |
2004 | 3.334.710 | 62.081 | 39.023 |