Knowledge Base Wiki

Search for LIMS content across all our Wiki Knowledge Bases.

Type a search term to find related articles by LIMS subject matter experts gathered from the most trusted and dynamic collaboration tools in the laboratory informatics industry.

Mallorca
Tên đầy đủReal Club Deportivo Mallorca, S.A.D.
Biệt danhLos Piratas (Cướp biển)
Los Bermellones
Els Barralets
Thành lập5 tháng 3 năm 1916; 108 năm trước (1916-03-05) với tên Alfonso XIII Foot-Ball Club
SânMallorca Son Moix, Palma, Quần đảo Balearic, Tây Ban Nha
Sức chứa26.020
Chủ sở hữuAndy Kohlberg (đa số)
Steve Nash (thiểu số)
Steve Kerr (thiểu số)
Chủ tịchAndy Kohlberg
Huấn luyện viên trưởngJagoba Arrasate
Giải đấuLa Liga
2023–24La Liga, 15 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Real Club Deportivo Mallorca, S.A.D. (tiếng Tây Ban Nha: [reˈal ˈkluβ ðepoɾˈtiβo maˈʎoɾka], tiếng Catalunya: Reial Club Deportiu Mallorca, tiếng Anh: Royal Sporting Club Mallorca), thường được gọi là Real Mallorca hay chỉ là Mallorca, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha, có trụ sở ở thành phố Palma, đảo Mallorca. Được thành lập vào năm 1916, RCD Mallorca đang tham dự giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha (La Liga). Sân nhà của RCD Mallorca là ONO với sức chứa 23.142 người.

Lịch sử

Đội hình

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 2/9/2024.[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Slovakia Dominik Greif
2 HV Tây Ban Nha Mateu Morey
3 HV Tây Ban Nha Toni Lato
4 HV Bỉ Siebe Van der Heyden
5 TV Guinea Xích Đạo Omar Mascarell
6 HV Tây Ban Nha José Manuel Copete
7 Kosovo Vedat Muriqi
8 TV Tây Ban Nha Manu Morlanes
9 Tây Ban Nha Abdón Prats
10 TV Tây Ban Nha Sergi Darder
11 Nhật Bản Takuma Asano
12 TV Bồ Đào Nha Samú Costa
13 TM Tây Ban Nha Leo Román
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV Tây Ban Nha Dani Rodríguez (đội phó)
16 HV Tây Ban Nha Valery Fernández (mượn từ Girona)
17 Canada Cyle Larin
18 TV Tây Ban Nha Antonio Sánchez
19 Tây Ban Nha Javi Llabrés
21 HV Tây Ban Nha Antonio Raíllo (đội trưởng)
22 HV Colombia Johan Mojica
23 HV Tây Ban Nha Pablo Maffeo
24 HV Slovakia Martin Valjent (đội phó thứ 2)
25 TM Tây Ban Nha Iván Cuéllar
27 TV Tây Ban Nha Robert Navarro (mượn từ Real Sociedad)
33 Colombia Daniel Luna
Bồ Đào Nha Chiquinho (mượn từ Wolverhampton)

Đội dự bị

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
28 TV Tây Ban Nha Jan Salas
30 Tây Ban Nha Marc Domènech

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Tây Ban Nha David López (tại Burgos đến 30/6/2025)

Thành tích

Tham khảo

Liên kết ngoài