Knowledge Base Wiki

Search for LIMS content across all our Wiki Knowledge Bases.

Type a search term to find related articles by LIMS subject matter experts gathered from the most trusted and dynamic collaboration tools in the laboratory informatics industry.

Luserna
Lusérn
—  Comune  —
Kamou vo Lusérn
Gemeinde von Lusern
Comune di Luserna
Quảng trường ở Lusérn/Luserna
Quảng trường ở Lusérn/Luserna
Vị trí của Luserna
Lỗi Lua trong Mô_đun:Infobox_mapframe tại dòng 86: bad argument #1 to 'sqrt' (number expected, got nil).
Luserna trên bản đồ Ý
Luserna
Luserna
Luserna trên bản đồ Trentino-Alto Adige/Südtirol
Luserna
Luserna
Vị trí của Luserna tại Ý
Quốc giaÝ
VùngTrentino-Alto Adige/Südtirol
TỉnhTrentino (TN)
Thủ phủLuserna
Chính quyền
 • Thị trưởngLuigi Nicolussi
Diện tích[1]
 • Tổng cộng8,2 km2 (3,2 mi2)
Độ cao1.333 m (4,373 ft)
Dân số (1 tháng 1, 2018)[2]
 • Tổng cộng263
 • Mật độ32/km2 (83/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính38040
Mã điện thoại0464
Trang webWebsite chính thức

Luserna (tiếng Cimbria: Lusérn, tiếng Đức: Lusern) là một comune của tỉnh Trentino ở vùng Trentino-Alto Adige/Südtirol miền Bắc Ý, cách Trento 25 kilômét (16 mi) về phía đông nam. Comune này có diện tích 8,2 kilômét vuông (3,2 dặm vuông Anh).[3]

Lusérn giáp ranh các comune sau: Caldonazzo, Lavarone, Levico Terme, Pedemonte, RotzoValdastico.

Văn hoá và tiếng Cimbria

Luserna trông từ Forte (thành) Belvedere Gschwent
Biển báo song ngữ Ý-Đức

Luserna là tâm điểm các hoạt động liên quan đến văn hoá Cimbria và tiếng Cimbria. Theo thống kê năm 2001, chừng 90% người ở Luserna báo rằng tiếng Cimbria là ngôn ngữ thứ nhất của họ.[4] Trước đây, tiếng Cimbria còn là hiện diện khắp comune Lavarone lân cận cũng như Sette ComuniTredici Comuni.[5] Chính quyền địa phương đang ra tay giúp giữ gìn truyền thống văn hoá, ngôn ngữ nơi đây.[6]

Tiếng Cimbria ở Luserna hơi với tiếng Cimbria ở những nơi khác.[7]

Tiếng Cimbria Tiếng Đức Tiếng Anh

Vatar ünsar
bo Do pist in Hümbl,
as da sai haile Doi Nàm.
Dain Raich kime.[8]

Vater unser
der Du bist im Himmel,
geheiligt werde Dein Name.
Dein Reich komme.

Our Father
who art in heaven,
hallowed be thy name.
Thy kingdom come,

Dân số

Chú thích

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ All demographics and other statistics: Italian statistical institute Istat.
  4. ^ “Tav. I.5 - Appartenenza alla popolazione di lingua ladina, mochena e cimbra, per comune di area di residenza (Censimento 2001)” (PDF). Annuario Statistico 2006 (bằng tiếng Ý). Autonomous Province of Trento. 2007. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011.
  5. ^ Schweizer, Bruno (2008), James R. Dow (biên tập), Zimbrische Gesamtgrammatik (bằng tiếng Đức), Stuttgart: Franz Steiner Verlag
  6. ^ “Autonomous Province of Trento and local linguistic minorities” (PDF). Minoranze Linguistiche - servizio per la promozione delle minoranze linguistiche locali. Autonomous Province of Trento. 2011. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011.
  7. ^ “Vaterunser (Luserner Zimbrisch)” (bằng tiếng Lusérn Cimbrian). Kulturinstitut Lusern. 2006. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “Das Vaterunser auf Lusérner Zimbrisch” (bằng tiếng Cimbrian). Frankfurter Allgemeine Zeitung. 2006. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài