Type a search term to find related articles by LIMS subject matter experts gathered from the most trusted and dynamic collaboration tools in the laboratory informatics industry.
Cuxhaven | |
---|---|
Mudflat near Cuxhaven. | |
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Niedersachsen |
Huyện | Cuxhaven |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Arno Stabbert |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 161,91 km2 (6,251 mi2) |
Độ cao | 2 m (7 ft) |
Dân số (2005-12-31) | |
• Tổng cộng | 52.095 |
• Mật độ | 3,2/km2 (8,3/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 27472, 27474, 27476, 27478 |
Mã vùng | 04721, 04722, 04723, 04724 |
Biển số xe | CUX |
Thành phố kết nghĩa | Hafnarfjörður, Nuuk, Penwith, Penzance, Vannes, Piła, Ílhavo, Vilanova de Arousa, Binz, Sassnitz, Murmansk, New Bedford |
Trang web | www.cuxhaven.de |
Cuxhaven là một thị xã, huyện lỵ của huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 161,91 km². Cuxhaven nằm bên bờ Biển Bắc tại cửa sông Elbe. Cuxhaven có kích thước 14 km (đông-tây) và 7 km (bắc-nam). Đây là một thị xã du lịch. Dân số khoảng 52.000 người. Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008.
Trong thời gian từ năm 1945 đến 1964, nhiều thí nghiệm rốc két được thực hiện gần Cuxhaven.