Infrastructure tools to support an effective radiation oncology learning health system

Kali sulfit
Danh pháp IUPACPotassium sulfite
(Kali sunfit)
Tên khácE225
Nhận dạng
Số CAS10117-38-1
PubChem24958
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]S(=O)[O-].[K+].[K+]

InChI
đầy đủ
  • 1/2K.H2O3S/c;;1-4(2)3/h;;(H2,1,2,3)/q2*+1;/p-2
UNII015KZC652E
Thuộc tính
Công thức phân tửK2SO3
Khối lượng mol158,26 g/mol
Bề ngoàiChất rắn màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcDễ tan
Độ axit (pKa)8
MagSus−64,0·10−6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali sunfat
Kali selenat
Cation khácNatri sunfit
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Kali sunfit (K2SO3) là một hợp chất vô cơ, là muối của cation kali và anion sunfit. Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225). Nó được sử dụng ở Úc và New Zealand[1] nhưng không được chấp nhận ở EU[2] hoặc Mỹ.

Tham khảo

  1. ^ Australia New Zealand Food Standards Code“Standard 1.2.4 - Labelling of ingredients”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ UK Food Standards Agency: “Current EU approved additives and their E Numbers”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.