Infrastructure tools to support an effective radiation oncology learning health system
Nội dung
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1850 1860 1870 1880 1890 1900 1910 |
Năm: | 1885 1886 1887 1888 1889 1890 1891 |
Lịch Gregory | 1888 MDCCCLXXXVIII |
Ab urbe condita | 2641 |
Năm niên hiệu Anh | 51 Vict. 1 – 52 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1337 ԹՎ ՌՅԼԷ |
Lịch Assyria | 6638 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1944–1945 |
- Shaka Samvat | 1810–1811 |
- Kali Yuga | 4989–4990 |
Lịch Bahá’í | 44–45 |
Lịch Bengal | 1295 |
Lịch Berber | 2838 |
Can Chi | Đinh Hợi (丁亥年) 4584 hoặc 4524 — đến — Mậu Tý (戊子年) 4585 hoặc 4525 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1604–1605 |
Lịch Dân Quốc | 24 trước Dân Quốc 民前24年 |
Lịch Do Thái | 5648–5649 |
Lịch Đông La Mã | 7396–7397 |
Lịch Ethiopia | 1880–1881 |
Lịch Holocen | 11888 |
Lịch Hồi giáo | 1305–1306 |
Lịch Igbo | 888–889 |
Lịch Iran | 1266–1267 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1250 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 21 (明治21年) |
Phật lịch | 2432 |
Dương lịch Thái | 2431 |
Lịch Triều Tiên | 4221 |
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày. Ở Đức, năm này được gọi là Năm ba Hoàng đế.
Sự kiện
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
- 13 tháng 5: Brasil công bố bãi bỏ chế độ nô lệ
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
- 26 tháng 9: Vua Hàm Nghi bị thực dân Pháp bắt sống khi đang ngủ.
Tháng 10
- 5 tháng 10: Tại Đài Loan xảy ra bạo loạn
Tháng 11
- 14 tháng 11: Vua Hàm Nghi bị đưa đến đồn Thuận Bài
- 22 tháng 11: Vua Hàm Nghi trở về Huế
- 25 tháng 11: Vua Hàm Nghi bị đưa vào Lăng Cô
Tháng 12
- 13 tháng 12: Vua Hàm Nghi bị đày đi Bắc Phi
- 17 tháng 12: Nhà Thanh thành lập Bắc Dương thủy quân
Sinh
- 9 tháng 1 – Olga Drahonowska-Małkowska (mất 1979)
- 10 tháng 5 – Max Steiner, nhà soạn nhạc Mỹ gốc Áo, được mệnh danh là "cha đẻ nhạc phim"[1] (mất 1971)
- 19 tháng 5 – Nhà thơ Tản Đà (mất 1939)
- 17 tháng 6 – Shmuel Yosef Agnon (mất 1970)
- 14 tháng 8 – John Logie Baird, nhà nghiên cứu tiên phong về vô tuyến điện và truyền hình người Scotland (mất 1946)
- 20 tháng 8 – Tôn Đức Thắng (mất 1980)
- 7 tháng 11 – Chandrasekhara Venkata Raman, nhà vật lý người Ấn Độ (m. 1970)
- 10 tháng 11 – Andrey Nikolayevich Tupolev (mất 1972)
- 24 tháng 11 – Dale Carnegie (mất 1955)
- 29 tháng 11 – Thomas Burn, cầu thủ bóng đá người Anh (mất 1976)
- Không rõ – Y Jut, nhân sĩ người Êđê Việt Nam (mất 1934)
Mất
- 15 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Hoang, tước phong Kiến Phong Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1836).
- 17 tháng 10 – Marie Amelie xứ Baden, Công tước phu nhân xứ Hamilton.
- 18 tháng 12 – Nguyễn Phúc Miên Chí, tước phong Vĩnh Lộc Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1836).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Gia Phúc, phong hiệu Phục Lễ Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (s. 1847).
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Leaney, Edward A. J. (1996), “A Max Steiner Chronology” [Niên biểu Max Steiner], Max Steiner Collection (bằng tiếng Anh), Brigham Young University, lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021, truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021