FAIR and interactive data graphics from a scientific knowledge graph

Shinagawa
品川区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Shinagawa
Biểu tượng
Vị trí của Shinagawa ở Tokyo
Vị trí của Shinagawa ở Tokyo
Shinagawa trên bản đồ Thế giới
Shinagawa
Shinagawa
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoShinagawa
Diện tích
 • Tổng cộng22,77 km2 (879 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng362,535
 • Mật độ15.960/km2 (41,300/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaAuckland, Auckland City
- CâyCastanopsis, Chi Phong
- HoaSatsuki azalea
- ChimÂu mỏ đỏ
Điện thoại03-3777-1111
WebsiteShinagawa (Japanese)

Shinagawa (tiếng Nhật: 品川区) là một quận thuộc Tokyo. Khu này có 9 trụ sở đại sứ quán nước ngoài.

Tính đến năm 2010, khu này có dân số 362.535 và mật độ 15.960 người/km². Tổng diện tích 22.72 km².

Lịch sử

Giáo dục

Các trường đại học

Thành phố kết nghĩa

Shinagawa kết nghĩa với các thành phố Auckland của New Zealand, Geneva của Thụy Sĩ, và Portland, Maine của .[1]

Ghi chú

  1. ^ 国際交流事業の紹介 | 品川区 Lưu trữ 2013-05-11 tại Wayback Machine ("Giới thiệu về Quan hệ quốc tế | Shinagawa") truy cập 10 tháng 3 năm 2009
  2. ^ “Thành phố kết nghĩa”. Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại Auckland. Đại sứ quán Nhật Bản. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2008.

Liên kết ngoài


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō